(れい): (みち)が ()んで います・(えき)まで2時間(じかん)ぐらい かかります 

⇒ (みち)が ()んで いるので、(えき)まで 2時間(じかん)ぐらい かかりそうです。
VÌ đường đang đông nên có vẻ sẽ mất khoảng 2 tiếng để đến nhà ga.

Hoàn thành các câu sau:

1)みんな あまり ()べません・料理(りょうり)が (のこ)ります ⇒

2)この (ふく)は (いろ)も デザインも いいです・()れます ⇒

3)西(にし)の (そら)が (あか)るく なりました・もうすぐ (あめ)が やみます ⇒

4)資料(しりょう)が たくさん あります・いい レポートが ()けます ⇒


1)みんな あまり ()べないので、料理(りょうり)が (のこ)りそうです。
Vì mọi người không ăn nhiều lắm nên có vẻ sẽ còn thừa thức ăn.
2)この (ふく)は (いろ)も デザインも いいので、()れそうです。
Bộ đồ này cả màu sắc và thiết kế đều được nên có vẻ sẽ bán chạy.
3)西(にし)の (そら)が (あか)るく なったので、もうすぐ (あめ)が やみそうです。
Bầu trời hướng tây đang sáng ra nên có vẻ mưa sắp tạnh rồi.
4)資料(しりょう)が たくさん あるので、いい レポートが ()けそうです。
Vì có nhiều tài liệu nên có vẻ sẽ viết ra được một bản báo cáo hay.