1)みんな あまり 食べないので、料理が 残りそうです。
Vì mọi người không ăn nhiều lắm nên có vẻ sẽ còn thừa thức ăn.
2)この 服は 色も デザインも いいので、売れそうです。
Bộ đồ này cả màu sắc và thiết kế đều được nên có vẻ sẽ bán chạy.
3)西の 空が 明るく なったので、もうすぐ 雨が やみそうです。
Bầu trời hướng tây đang sáng ra nên có vẻ mưa sắp tạnh rồi.
4)資料が たくさん あるので、いい レポートが 書けそうです。
Vì có nhiều tài liệu nên có vẻ sẽ viết ra được một bản báo cáo hay.