例: この 本は 難しい ことばが 多いです
Hoàn thành các câu sau:
1)鈴木さんは 仕事が ありません ⇒
2)この ナイフは はさみも ついて います ⇒
3)彼は 友達が いません ⇒
4)鈴木さんは 手紙を もらいました ⇒
Minna No Nihongo là cuốn sách được đông đảo người học tiếng Nhật lựa chọn khi mới bắt đầu. Cuốn sách bao gồm nhiều phiên bản hỗ trợ từng kỹ năng tiếng Nhật như Từ vựng, Ngữ pháp, Kanji, hay Đọc hiểu và Nghe hiểu.
50 bài minna theo giáo trình Minna No Nihongo. Hy vọng sẽ đem lại cho mọi người công cụ đắc lực trong việc học tiếng Nhật.