(れい): (えき)へ ()きたいです・(みち)を (おし)えます 

⇒ (えき)へ ()きたいんですが、(みち)を (おし)えて くださいませんか。
Tôi muốn đi đến ga, bạn làm ơn chỉ đường cho tôi được không?

Hoàn thành các câu sau:

1)よく ()こえませんでした・もう 一度(いちど) ()います ⇒

2)コピー(こぴー)()が (うご)きません・ちょっと ()ます ⇒

3)セーターの サイズを まちがえました・()()えます ⇒

4)コンピューターに 興味(きょうみ)が あります・いい (ほん)を (おし)えます ⇒


1)よく ()こえないんですが、もう 一度(いちど) ()って くださいませんか。
Tôi nghe không rõ lắm, bạn làm ơn nói lại một lần nữa cho tôi được không?
2)コピー(こぴー)()が (うご)かないんですが、ちょっと ()て くださいませんか。
Máy photocopy không hoạt động, bạn làm ơn xem giúp tôi có được không?
3)セーターの サイズを まちがえたいんですが、()()えて くださいませんか。
Tôi bị nhầm kích cỡ của áo len, bạn làm ơn đổi giúp tôi có được không?
4)コンピューターに 興味(きょうみ)が あるんですが、いい (ほん)を (おし)えて くださいませんか。
Tôi đang có hứng thú với máy tính, bạn làm ơn chỉ cho tôi cuốn sách nào hay được không?