(れい)1: きれいな ハンカチ(友達(ともだち)) 

⇒ きれいな ハンカチですね。
Cái khăn tay đẹp ghê.
……ええ。 友達(ともだち)が くれたんです。
...... Ừ. Bạn tặng cho tôi đấy.

(れい)2: いい 手帳(てちょう)先生(せんせい)) 

⇒ いい 手帳(てちょう)ですね。
Cuốn sổ được ghê.
……ええ。 先生(せんせい)が くださったんです。
...... Ừ. Thầy tặng cho tôi đấy.

Hoàn thành các câu sau:

1)(めずら)しい 果物(くだもの)中村(なかむら)課長(かちょう)) ⇒

2)おもしろい バッグ(祖父(そふ)) ⇒

3)きれいな 靴下(くつした)(あね)) ⇒

4)おいしい お菓子(かし)社長(しゃちょう)) ⇒


1)(めずら)しい 果物(くだもの)ですね。
Hoa quả gì mà trông lạ ghê.
......ええ。 中村(なかむら)課長(かちょう)が くださったんです。
...... Ừ. Trưởng ban Nakamura tặng cho tôi đấy.
2)おもしろい バッグですね。
Cái cặp trông thật ngộ nghĩnh.
......ええ。 祖父(そふ)が くれたんです。
...... Ừ. Ông tôi tặng tôi đấy.
3)きれいな 靴下(くつした)ですね。
Chiếc vớ đẹp ghê.
......ええ。 (あね)が くれたんです。
...... Ừ. Chị tôi tặng cho tôi đấy.
4)おいしい お菓子(かし)ですね。
Bánh kẹo ngon ghê.
......ええ。 社長(しゃちょう)が くださったんです。
......Ừ. Sếp tặng cho tôi đấy.