例: 犬を 散歩に 連れて 行きました
Hoàn thành các câu sau:
1)息子に 絵本を 読みました ⇒
2)孫に お菓子を 送りました ⇒
3)娘に おもちゃを 買いました ⇒
4)妹 の 服を 洗濯しました ⇒
Minna No Nihongo là cuốn sách được đông đảo người học tiếng Nhật lựa chọn khi mới bắt đầu. Cuốn sách bao gồm nhiều phiên bản hỗ trợ từng kỹ năng tiếng Nhật như Từ vựng, Ngữ pháp, Kanji, hay Đọc hiểu và Nghe hiểu.
50 bài minna theo giáo trình Minna No Nihongo. Hy vọng sẽ đem lại cho mọi người công cụ đắc lực trong việc học tiếng Nhật.