(れい): 

⇒ (いぬ)に えさを やります。
Tôi cho con chó ăn.

Hoàn thành các câu sau:

1)⇒ 

2)⇒ 

3)⇒ 

4)⇒


1)息子(むすこ)に ケーキを やります。
Tôi cho con trai bánh kem.
2)(あか)ちゃんに ミルクを やります。
Tôi cho em bé uống sữa.
3)まごに お年玉(としだま)を やります。
Tôi cho đứa cháu tiền mừng tuổi.
4)(はな)に (みず)を やります。
Tôi tưới nước cho hoa.