例: 部長が 会議の 資料を 送りました
Hoàn thành các câu sau:
1)田中さんが お見舞いに 来ました ⇒
2)課長が 日本料理の レストランを 予約しました ⇒
3)社長の 奥さんが おいしい てんぷらを 作りました ⇒
4)あした 小林先生が 空港まで 送ります ⇒
Minna No Nihongo là cuốn sách được đông đảo người học tiếng Nhật lựa chọn khi mới bắt đầu. Cuốn sách bao gồm nhiều phiên bản hỗ trợ từng kỹ năng tiếng Nhật như Từ vựng, Ngữ pháp, Kanji, hay Đọc hiểu và Nghe hiểu.
50 bài minna theo giáo trình Minna No Nihongo. Hy vọng sẽ đem lại cho mọi người công cụ đắc lực trong việc học tiếng Nhật.