(れい)1: すてきな セーター((あに))⇒ 

すてきな セーターですね。
Chiếc áo len trông đẹp quá.
......ええ。 (あに)に もらったんです。
....... Ừ. Tôi được anh trai cho đấy.

(れい)2: きれいな ()はがき(先生(せんせい)) ⇒ 

きれいな ()はがきですね。
Bức tranh đẹp ghê.
......ええ。 先生(せんせい)に いただいたんです。
...... Ừ. Tôi được thầy tặng đấy.

Hoàn thành các câu sau:

1)(めずら)しい 切手(きって)課長(かちょう)) ⇒ 

2)かわいい 手袋(てぶくろ)(おば) ⇒

3)いい 辞書(じしょ)先生(せんせい)) ⇒ 

4)きれいな 指輪(ゆびわ)祖母(そぼ)) ⇒ 


1)(めずら)しい 切手(きって)ですね。
Cái tem này hiếm lắm đấy.
......ええ。 課長(かちょう)に いただいたんです。
...... Ừ. Tôi được trưởng phòng tặng đấy.
2)かわいい 手袋(てぶくろ)ですね。
Cái bao tay trông đáng yêu ghê.
......ええ。 おばに もらったんです。
...... Ừ. Tôi được dì cho đấy.
3)いい 辞書(じしょ)ですね。
Cuốn từ điển hay nhỉ.
......ええ。 先生(せんせい)に いただいたんです。
...... Ừ. Tôi được thấy tặng cho đấy.
4)きれいな 指輪(ゆびわ)ですね。
Chiếc nhẫn đẹp quá nhỉ.
......ええ。 祖母(そぼ)に もらったんです。
......Ừ. Tôi được bà cho đấy.