例: 娘は スペイン語を 習いました・わたし
Hoàn thành các câu sau:
1)学生は テープを 聞きました・先生 ⇒
2)ミラーさんは ファイルを 持って 来ました・部長 ⇒
3)息子は 料理を 作りました・わたし ⇒
4)妹は 部屋を 掃除しました・母 ⇒
Minna No Nihongo là cuốn sách được đông đảo người học tiếng Nhật lựa chọn khi mới bắt đầu. Cuốn sách bao gồm nhiều phiên bản hỗ trợ từng kỹ năng tiếng Nhật như Từ vựng, Ngữ pháp, Kanji, hay Đọc hiểu và Nghe hiểu.
50 bài minna theo giáo trình Minna No Nihongo. Hy vọng sẽ đem lại cho mọi người công cụ đắc lực trong việc học tiếng Nhật.