(れい): この レポートを ()みたいです・ちょっと コピーします 

⇒ この レポートを ()みたいので、ちょっと コピーさせて いただけませんか。
Tôi muốn đọc bản báo cáo này, có thể copy cho tôi được không?

Hoàn thành các câu sau:

1)荷物(にもつ)を ()ろしたいです・ここに しばらく (くるま)を ()めます ⇒

2)気分(きぶん)が (わる)いです・ここで ちょっと (やす)みます ⇒

3)(にわ)が とても きれいです・写真(しゃしん)を 1(びら) ()ります ⇒

4)空港(くうこう)へ 両親(りょうしん)を (むか)えに ()きたいです・4(とき)に (かえ)ります ⇒


1)荷物(にもつ)を ()ろしたいので、ここに しばらく (くるま)を ()めさせて いただけませんか。
Tôi phải cho đồ xuống, làm ơn cho tôi để xe ở đây một chút được không?
2)気分(きぶん)が (わる)いので、ここで ちょっと (やす)ませて いただけませんか。
Tôi thấy không khỏe trong người, có thể cho tôi nghỉ một chút ở đây được không?
3)(にわ)が とても きれいなので、写真(しゃしん)を 1(びら) ()らせて いただけませんか。
Khu vườn rất đẹp, làm ơn cho tôi chụp một tấm hình có được không?
4)空港(くうこう)へ 両親(りょうしん)を (むか)えに ()きたいので、4(とき)に (かえ)らせて いただけませんか。
Tôi muốn đến sân bay đón ba mẹ, có thể cho tôi ra về lúc 4 giờ có được không?