(れい): 

このアパートの 部屋(へや)を ()たいんですが……。 (案内(あんない)します)
Tôi muốn xem phòng trong khu chung cư này......
⇒ じゃ、(かかり)の (もの)に 案内(あんない)させます。
Vậy tôi sẽ cho người phụ trách hướng dẫn bạn.

Hoàn thành các câu sau:

1)旅行(りょこう)の スケジュールに ついて ()きたいんですが……。(説明(せつめい)します) ⇒

2)(あたら)しい 製品(せいひん)の カタログを (おく)って いただきたいんですが……。(あした (とど)けます) ⇒

3)エアコンの 調子(ちょうし)が おかしいんですが……。(調(しら)べます) ⇒

4)テレビを (なお)して もらいたいんですが……。(すぐ 修理(しゅうり)に ()きます) ⇒


1)旅行(りょこう)の スケジュールに ついて ()きたいんですが……。
Tôi muốn hỏi về lịch trình của chuyến dụ lịch......
......じゃ、(かかり)の (もの)に 説明(せつめい)させます。
......Vậy tôi sẽ cho người phụ trách giải thích cho bạn.
2)(あたら)しい 製品(せいひん)の カタログを (おく)って いただきたいんですが……。
Tôi muốn được gửi cho quyển catalog về sản phẩm mới......
......じゃ、(かかり)の (もの)に あした (とど)けさせます。
......Vậy ngày mai tôi sẽ cho người phụ trách chuyển cho.
3)エアコンの 調子(ちょうし)が おかしいんですが……。
Tình trạng của máy điều hòa hơi lạ......
......じゃ、(かかり)の (もの)に 調(しら)べさせます。
......Vậy tôi sẽ cho người phụ trách kiểm tra.
4)テレビを (なお)して もらいたいんですが……。
Tôi muốn được sửa cho chiếc TV......
......じゃ、(かかり)の (もの)に すぐ 修理(しゅうり)に ()かせます。
......Vậy tôi sẽ cho người phụ trách đến sửa ngay.