1)旅行の スケジュールに ついて 聞きたいんですが……。
Tôi muốn hỏi về lịch trình của chuyến dụ lịch......
......じゃ、係の 者に 説明させます。
......Vậy tôi sẽ cho người phụ trách giải thích cho bạn.
2)新しい 製品の カタログを 送って いただきたいんですが……。
Tôi muốn được gửi cho quyển catalog về sản phẩm mới......
......じゃ、係の 者に あした 届けさせます。
......Vậy ngày mai tôi sẽ cho người phụ trách chuyển cho.
3)エアコンの 調子が おかしいんですが……。
Tình trạng của máy điều hòa hơi lạ......
......じゃ、係の 者に 調べさせます。
......Vậy tôi sẽ cho người phụ trách kiểm tra.
4)テレビを 直して もらいたいんですが……。
Tôi muốn được sửa cho chiếc TV......
......じゃ、係の 者に すぐ 修理に 行かせます。
......Vậy tôi sẽ cho người phụ trách đến sửa ngay.