(れい): 材料(ざいりょう)を ()ぜます 

⇒ これは ミキサーです。 材料(ざいりょう)を ()ぜるのに 使(つか)います。
Cái này là máy trộn. Dùng để trộn nguyên liệu.

Hoàn thành các câu sau:

1)お()を ()かします ⇒

2)(ねつ)を (はか)ります ⇒

3)(もの)を (つつ)みます ⇒

4)計算(けいさん)します ⇒


1)これは やかんです。 ()を ()かすのに 使(つか)います。
Cái này là ấm nước. Dùng để đun sôi nước.
2)これは 体温計(たいおんけい)です。 (ねつ)を (はか)るのに 使(つか)います。
Cái này là nhiệt kế. Dùng để đo nhiệt độ cơ thể.
3)これは ふろしきです。 (もの)を (つつ)むのに 使(つか)います。
Cái này là tấm vải furoshiki. Dùng để gói đồ.
4)これは そろばんです。 計算(けいさん)するのに 使(つか)います。
Cái này là bàn tính. Dùng để tính toán.