Hoàn thành các câu sau:
例: 家族・大きい うちを 建てました
1)子どもたち・絵本をかいています ⇒
2)国・一生懸命働きたいです ⇒
3)結婚する二人・みんなでお祝いをしましょう ⇒
4)外国人・駅の名前はローマ字でもてあります ⇒
Minna No Nihongo là cuốn sách được đông đảo người học tiếng Nhật lựa chọn khi mới bắt đầu. Cuốn sách bao gồm nhiều phiên bản hỗ trợ từng kỹ năng tiếng Nhật như Từ vựng, Ngữ pháp, Kanji, hay Đọc hiểu và Nghe hiểu.
50 bài minna theo giáo trình Minna No Nihongo. Hy vọng sẽ đem lại cho mọi người công cụ đắc lực trong việc học tiếng Nhật.