Hoàn thành các câu sau:

(れい)1: 

ここは (えき)から (とお)いですね。(会社(かいしゃ)に (かよ)います・不便(ふべん)です)
Nơi này xa nhà ga nhỉ.
⇒ ええ。 会社(かいしゃ)に (かよ)うのに 不便(ふべん)です。
Vâng. Thật là bất tiện cho việc đi làm.

(れい)2: 

(おお)きい スーパーが できましたね。(()(もの)便利(べんり)です)
Một siêu thị lớn vừa được xây xong nhỉ.
⇒ ええ。 ()(もの)に 便利(べんり)です。
Vâng. Rất tiện cho việc mua sắm.

1)ここは (みどり)が (おお)くて、(しず)かですね。(()どもを (そだ)てます・いいです) ⇒

2)ずいぶん (あつ)い 辞書(じしょ)ですね。(ことばの 使(つか)(かた)を ()ります・(やく)に ()ちます) ⇒

3)かわいい 人形(にんぎょう)ですね。(お土産(みやげ)・ちょうど いいです) ⇒

4)この コートは (うす)くて、(かる)いですね。(旅行(りょこう)便利(べんり)です) ⇒


1)ここは (みどり)が (おお)くて、(しず)かですね。
Chỗ này có nhiều mảng xanh và yên tĩnh ghê.
......ええ。 ()どもを (そだ)てるのに いいです。
...... Vâng. Rất tốt cho việc nuôi dạy con.
2)ずいぶん (あつ)い 辞書(じしょ)ですね。
Quả là một quyển từ điển dày.
......ええ。 ことばの 使(つか)(かた)を のに(やく)に ()ちます。
...... Vâng. Rất có ích cho việc hiểu cách sử dụng từ ngữ.
3)かわいい 人形(にんぎょう)ですね。
Con búp bê thật đáng yêu quá.
......ええ。 お土産(みやげ)に ちょうど いいです。
...... Vâng. Rất thích hợp làm quà lưu niệm.
4)この コートは (うす)くて、(かる)いですね。
Chiếc áo khoác này nhẹ và mỏng nhỉ.
......ええ。 旅行(りょこう)に 便利(べんり)です。
...... Vâng. Rất tiện lợi cho chuyến du lịch.