例: ベルが 電話を 発明しました
Hoàn thành các câu sau:
1) ピカソが この 絵を かきました ⇒
2) イギリス人の 科学者が あの 星を 発見しました ⇒
3) イタリア人の 建築家が 関西空港を 設計しました ⇒
4) ライト兄弟が 飛行機を 発明しました ⇒
Minna No Nihongo là cuốn sách được đông đảo người học tiếng Nhật lựa chọn khi mới bắt đầu. Cuốn sách bao gồm nhiều phiên bản hỗ trợ từng kỹ năng tiếng Nhật như Từ vựng, Ngữ pháp, Kanji, hay Đọc hiểu và Nghe hiểu.
50 bài minna theo giáo trình Minna No Nihongo. Hy vọng sẽ đem lại cho mọi người công cụ đắc lực trong việc học tiếng Nhật.