(れい): ⇒ 

どう したんですか。
Có chuyện gì vậy?
……(あし)を ()まれたんです。
Tôi bị giẫm vào chân.

Hoàn thành các câu sau:

1)⇒

2)⇒ 

3)⇒

4)⇒


1) どう したんですか。
Có chuyện gì vậy?
...... だれに パスポートを とられたんです。
......Tôi bị ai đó lấy mất hộ chiếu.
2) どう したんですか。
Có chuyện gì vậy?
......社長(しゃちょう)に しかられたんです。
......Tôi bị sếp mắng.
3) どう したんですか。
Có chuyện gì vậy?
......()きな (ひと)に きらいだと ()われたんです。
...... Tôi bị người yêu nói ghét.
4) どう したんですか。
Có chuyện gì vậy?
...... (かさ)を まちがえられたんです。
...... Tôi bị cầm nhầm dù.