例: 教会で この 歌を 歌います
Hoàn thành các câu sau:
1) 中国や 日本などで 漢字を 使います ⇒
2) イタリアや スペインでも この 魚を 食べます ⇒
3) いろいろな 国の ことばに この 小説を 翻訳します ⇒
4) サウジアラビアなどから 石油を 輸入します ⇒
Minna No Nihongo là cuốn sách được đông đảo người học tiếng Nhật lựa chọn khi mới bắt đầu. Cuốn sách bao gồm nhiều phiên bản hỗ trợ từng kỹ năng tiếng Nhật như Từ vựng, Ngữ pháp, Kanji, hay Đọc hiểu và Nghe hiểu.
50 bài minna theo giáo trình Minna No Nihongo. Hy vọng sẽ đem lại cho mọi người công cụ đắc lực trong việc học tiếng Nhật.