例: 弟が わたしの パソコンを 壊しました
Hoàn thành các câu sau:
1) 泥棒が わたしの カメラを とりました ⇒
2) 子どもが わたしの 服を 汚しました ⇒
3) 電車で 隣の 人が わたしの 足を 踏みました ⇒
4) 母が わたしの 漫画の 本を 捨てました ⇒
Minna No Nihongo là cuốn sách được đông đảo người học tiếng Nhật lựa chọn khi mới bắt đầu. Cuốn sách bao gồm nhiều phiên bản hỗ trợ từng kỹ năng tiếng Nhật như Từ vựng, Ngữ pháp, Kanji, hay Đọc hiểu và Nghe hiểu.
50 bài minna theo giáo trình Minna No Nihongo. Hy vọng sẽ đem lại cho mọi người công cụ đắc lực trong việc học tiếng Nhật.