例: 警官は わたしに 名前と 住所を 聞きました
Hoàn thành các câu sau:
1) 妹は わたしに 友達を 紹介しました⇒
2) 母は 時々 わたしに 買い物を 頼みます ⇒
3) クララさんは わたしに 歌舞伎に ついて 質問しました ⇒
4) 父は わたしに テレビを 見ては いけないと 言いました ⇒
Minna No Nihongo là cuốn sách được đông đảo người học tiếng Nhật lựa chọn khi mới bắt đầu. Cuốn sách bao gồm nhiều phiên bản hỗ trợ từng kỹ năng tiếng Nhật như Từ vựng, Ngữ pháp, Kanji, hay Đọc hiểu và Nghe hiểu.
50 bài minna theo giáo trình Minna No Nihongo. Hy vọng sẽ đem lại cho mọi người công cụ đắc lực trong việc học tiếng Nhật.