1) 会議は 何時に 始まりますか。(10時) ⇒
Cuộc họp bắt đầu lúc mấy giờ?
...... 10時に 始まる 予定です。
...... Dự định bắt đầu lúc 10 giờ.
2) 結婚式に お客さんは 何人 来ますか。(100人ぐらい) ⇒
Tiệc kết hôn có bao nhiêu khách?
...... 100人ぐらい 来る 予定です。
...... Dự tính có khoảng 100 người.
3) 空港は どこに できますか。(神戸) ⇒
Sân bay làm ở đâu?
...... 神戸に できる 予定です。
...... Dự định sẽ làm ở Kobe.
4) きょうの 午後は 何ですか。(パワー電気の 社長に 会います) ⇒
Chiều nay sẽ làm gì?
......パワー電気の 社長に 会う 予定です。
...... Dự tính là sẽ gặp giám đốc công ty điện Power.