1)  来週の 運動会に 参加しますか。 ⇒
Bạn sẽ tham gia hội thao chứ?
 ...... いいえ、参加しない つもりです。
...... Không, tôi định sẽ không tham gia.
 2)  会社の パーテイーに 家族も 連れて 行きますか。 ⇒
Bạn sẽ dẫn cả gia đình đến bữa tiệc của công ty chứ?
 ...... いいえ、連れて 行かない つもりです。
...... Không, tôi định sẽ không dẫn theo.
 3)  さくら大学の 入学試験を 受けますか。 ⇒
Bạn sẽ dự kỳ thi vào đại học Sakura chứ?
 ...... いいえ、受けない つもりです。
...... Không, tôi định không thi.
 4)  7月に 夏休みを 取りますか。 ⇒
Bạn sẽ nghỉ hè vào tháng 7 chứ?
 ......いいえ、取らない つもりです。
...... Không, tôi định không nghỉ.