(れい): 12(つき)までに 漢字(かんじ)を 500(おぼ)えます 

⇒12(つき)までに 漢字(かんじ)を 500(おぼ)える つもりです。
Tôi dự định học thuộc 500 chữ Kanji trước tháng 12.

Hoàn thành các câu sau:

1)  来月(らいげつ)から ()(ばな)を (なら)います ⇒

2)  将来(しょうらい) 自分(じぶん)の (みせ)を ()ちます ⇒

3)  (とし)を ()ったら、運転(うんてん)しません ⇒

4)  あしたからは たばこを ()いません ⇒


1)  来月(らいげつ)から ()(ばな)を (なら)う つもりです。
Tôi định tháng sau sẽ học cắm hoa.
2)  将来(しょうらい) 自分(じぶん)の (みせ)を ()つ つもりです。
Tôi dự tính mở một cửa hàng của chính mình trong tương lai.
3)  (とし)を ()ったら、運転(うんてん)しない つもりです。
Tôi dự định sẽ không lái xe nữa khi về già.
4)  あしたからは たばこを ()わないつもりです。
Tôi dự định từ mai trở đi sẽ không hút thuốc.