1) ピカソの 展覧会は もう 見に 行きましたか。(今度の 日曜日) ⇒
Bạn đã đi xem triển lãm của Piccaso chưa?
...... いいえ、まだ 見に 行って いません。今度の 日曜日 見に 行こうと 思って います。
...... Chưa, tôi vẫn chưa đi xem.Tôi định chủ nhật tuần này đi.
2) 図書館の 本は もう 返しましたか。(あさって) ⇒
Bạn đã trả sách cho thư viện chưa?
...... いいえ、まだ 返して いません。 あさって 返そうと 思って います。
...... Chưa, tôi vẫn chưa trả. Tôi định ngày mốt sẽ trả.
3) 作文は もう 書きましたか。(これから) ⇒
Bạn đã viết bài luận chưa?
...... いいえ、まだ 書いて いません。 これから 書こうと 思って います。
...... Chưa, tôi vẫn chưa viết. Tôi định từ bây giờ sẽ viết.
4) 転勤の ことは もう 家族に 話しましたか。(今晩) ⇒
Bạn đã nói chuyện với gia đình về việc chuyển công tác chưa?
......いいえ、まだ 家族に 話して いません。今晩 家族に 話そうと 思って います。
...... Chưa, tôi vẫn chưa nói. Tôi định tối nay sẽ nói.