1) 日曜日は 何を しますか。(家族と 教会へ 行きます) ⇒
Chủ nhật bạn sẽ làm gì?
...... 家族と 教会へ 行こうと 思って います。
...... Tôi định đi nhà thờ cùng gia đình.
2) 連休は 何を しますか。(うちでゆっくり休みます) ⇒
Kỷ nghỉ dài này bạn sẽ làm gì?
..... 家で ゆっくり 休もうと 思って います。
...... Tôi định thong thả nghỉ ngơi cùng gia đình.
3) 今度の 週末は 何を しますか。(山に 登ります) ⇒
Cuối tuần này bạn sẽ làm gì?
...... 山に 登ろうと 思って います。
...... Tôi định đi leo núi.
4) 暇に なったら、何を しますか。(小説を 書きます)⇒
Nếu rảnh bạn sẽ làm gì?
.....小説を 書こうと 思って います。
...... Tôi định viết tiểu thuyết.