(れい)1: 

デザインが よかったら、()いますか。(はい) 
Nếu thiết kế đẹp thì bạn sẽ mua chứ?
⇒ はい、デザインが よかったら、()います。
...... Vâng, nếu thiết kế đẹp thì tôi sẽ mua.

(れい)2: 

(やす)かったら、()いますか。(いいえ) 
Nếu rẻ bạn sẽ mua chứ?
⇒ いいえ、(やす)くても、()いません。
...... Không, dù rẻ tôi cũng không mua.

Hoàn thành các câu sau:

1)  (とし)を ()ったら、田舎(いなか)に ()みたいですか。(いいえ) ⇒

2)  この (ほん)を ()んだら、日本人(にほんじん)の (かんが)(かた)が わかりますか。(はい) ⇒

3)  チャンスが あったら、留学(りゅうがく)したいですか。(はい) ⇒

4)  お(さけ)を ()んだら、(たの)しく なりますか。(いいえ) ⇒


1)

(とし)を ()ったら、田舎(いなか)に ()みたいですか。(いいえ) ⇒
Khi có tuổi bạn có muốn về quê sống không?
...... いいえ、(とし)を ()っても、田舎(いなか)に ()みたくないです。
......Không, dù có tuổi chăng nữa tôi cũng không muốn về quê sống.

2)

この (ほん)を ()んだら、日本人(にほんじん)の (かんが)(かた)が わかりますか。(はい) ⇒
Nếu đọc cuốn sách này thì sẽ hiểu lối suy nghĩ của người Nhật?
...... はい、この (ほん)を ()んだら、日本人(にほんじん)の (かんが)(かた)が わかります。
......Vâng nếu đọc cuốn sách này thì sẽ hiểu lối suy nghĩ của người Nhật.

3)/p>

チャンスが あったら、留学(りゅうがく)したいですか。(はい) ⇒
Nếu có cơ hội bạn muốn đi du học chứ?
......はい、チャンスが あったら、留学(りゅうがく)したいです。
......Vâng, nếu có cơ hội tôi muốn đi du học.

4)

(さけ)を ()んだら、(たの)しくなりますか。(いいえ) ⇒
Khi uống rượu bạn có thấy vui lên không?
...... いいえ、お(さけ)を ()んでも、(たの)しく なりません。
......Không, dù có uống rượu tôi cũng không thấy vui lên.