例: お金が あります・パソコンを 買いたいです
Hoàn thành các câu sau:
1) 駅まで 歩きます・30分 かかります ⇒
2) この 薬を 飲みます・元気に なります ⇒
3) バスが 来ません・タクシーで 行きます ⇒
4) 意見が ありません・終わりましょう ⇒
Minna No Nihongo là cuốn sách được đông đảo người học tiếng Nhật lựa chọn khi mới bắt đầu. Cuốn sách bao gồm nhiều phiên bản hỗ trợ từng kỹ năng tiếng Nhật như Từ vựng, Ngữ pháp, Kanji, hay Đọc hiểu và Nghe hiểu.
50 bài minna theo giáo trình Minna No Nihongo. Hy vọng sẽ đem lại cho mọi người công cụ đắc lực trong việc học tiếng Nhật.