例: 昼ごはんを 食べます・映画を 見に 行きませんか
Hoàn thành các câu sau:
1) 駅に 着きます・電話を ください ⇒
2) 仕事が 終ります・飲みに 行きましょう ⇒
3) 18歳に なります・アメリカへ 留学します ⇒
4) 会社を やめます・本を 書きたいです ⇒
Minna No Nihongo là cuốn sách được đông đảo người học tiếng Nhật lựa chọn khi mới bắt đầu. Cuốn sách bao gồm nhiều phiên bản hỗ trợ từng kỹ năng tiếng Nhật như Từ vựng, Ngữ pháp, Kanji, hay Đọc hiểu và Nghe hiểu.
50 bài minna theo giáo trình Minna No Nihongo. Hy vọng sẽ đem lại cho mọi người công cụ đắc lực trong việc học tiếng Nhật.