(れい): (ひる)ごはんを ()べます・映画(えいが)を ()に ()きませんか 

⇒ (ひる)ごはんを ()べたら、映画(えいが)を ()に ()きませんか。
Ăn sáng xong rồi mình cùng đi xem phim nhé?

Hoàn thành các câu sau:

1)  (えき)に ()きます・電話(でんわ)を ください ⇒

2)  仕事(しごと)が (おわ)ります・()みに ()きましょう ⇒

3)  18(とし)に なります・アメリカへ 留学(りゅうがく)します ⇒

4)  会社(かいしゃ)を やめます・(ほん)を ()きたいです ⇒


1)  (えき)に ()いたら、電話(でんわ)を ください。
Sau khi đến ga thì hãy gọi cho tôi.
2)  仕事(しごと)が ()わったら、()みに ()きましょう。
Sau khi xong việc thì cùng đi uống nhé.
3)  18(とし)に なったら、アメリカへ 留学(りゅうがく)します。
Sau khi được 18 tuổi tôi sẽ đi du học Mỹ.
4)  会社(かいしゃ)を やめたら、(ほん)を ()きたいです。
Sau khi nghỉ việc ở công ty, tôi muốn viết sách.