(れい)1: 

(やす)いです・()いません ⇒ (やす)くても、()いません。
Dù có rẻ tôi cũng không mua.

(れい)2: 

(きら)いです・()べます ⇒ (きら)いでも、()べます。
Dù ghét nhưng tôi vẫn ăn.

Hoàn thành các câu sau:

1)  (ねむ)いです・レポートを ()かなければ なりません ⇒

2)  (たか)いです・日本(にっぽん)の (くるま)が ()しいです ⇒

3)  病気(びょうき)です・病院(びょういん)へ ()きません ⇒

4)  (うた)が 下手(へた)です・カラオケは (たの)しいです ⇒


1)  (ねむ)くても、レポートを ()かなければ なりません。
Dù buồn ngủ nhưng tôi vẫn phải viết báo cáo.
2)  (たか)くても、日本(にっぽん)の (くるま)が ()しいです。
Dù mắc nhưng tôi vẫn muốn có một chiếc xe ôtô Nhật.
3)  病気(びょうき)でも、病院(びょういん)へ ()きません。
Dù có bệnh chăng nữa tôi cũng không đi viện.
4)  (うた)が 下手(へた)でも、カラオケは (たの)しいです。
Dù hát dở nhưng tôi vẫn thấy thích karaoke.