(れい): (おぼ)えます・すぐ (わす)れます 

⇒ (おぼ)えても、すぐ (わす)れます。
Dù có nhớ được nhưng cũng sẽ quên ngay.

Hoàn thành các câu sau:

1)  (かんが)えます・わかりません ⇒

2)  練習(れんしゅう)を します・上手(じょうず)に なりません ⇒

3)  (とし)を ()ります・(はたら)きたいです ⇒

4)  結婚(けっこん)します・名前(なまえ)を ()えません ⇒


1)  (かんが)えても、わかりません。
Dù có nghĩ cũng không hiểu ra.
2)  練習(れんしゅう)を しても、上手(じょうず)に なりません。
Dù có luyện tập cũng không thể giỏi lên được.
3)  (とし)を ()っても、(はたら)きたいです。
Dù có tuổi nhưng tôi vẫn muốn làm việc.
4)  結婚(けっこん)しても、名前(なまえ)を ()えません。
Dù kết hôn nhưng tôi vẫn không đổi tên.