例: 1か月・映画を見ます (1)
Hoàn thành các câu sau:
1) 1日・彼女に 電話を かけます(2) ⇒
2) 1週間・日本語を 習います(3) ⇒
3) 1か月・東京へ 行きます(1) ⇒
4) 1年・国へ 帰ります(1) ⇒
Minna No Nihongo là cuốn sách được đông đảo người học tiếng Nhật lựa chọn khi mới bắt đầu. Cuốn sách bao gồm nhiều phiên bản hỗ trợ từng kỹ năng tiếng Nhật như Từ vựng, Ngữ pháp, Kanji, hay Đọc hiểu và Nghe hiểu.
50 bài minna theo giáo trình Minna No Nihongo. Hy vọng sẽ đem lại cho mọi người công cụ đắc lực trong việc học tiếng Nhật.