(れい): ()います ⇒ 

はがきを 何枚(なんまい) ()いましたか。
Bạn đã mua bao nhiêu tấm bưu thiếp?
...... 10(びら) ()いました。
...... Tôi đã mua 10 tấm.

Hoàn thành các câu sau:

1) ()ります ⇒

2) ()います ⇒

3) ()べます ⇒

4) (おく)ります ⇒


1) 写真(しゃしん)を 何枚(なんまい) ()りましたか。
Bạn đã chụp bao nhiêu tấm hình?
...... 5(びら) ()りました。
...... Tôi đã chụp 5 tấm.
2) 自転車(じてんしゃ)を 何台(なんだい) ()いましたか。
Bạn đã mua bao nhiêu chiếc xe đạp?
......2(だい) ()いました。
...... Tôi đã mua 2 chiếc.
3) みかんを いくつ ()べましたか。
Bạn đã ăn bao nhiêu trái quýt?
...... 5つ ()べました。
...... Tôi đã ăn 5 trái.
4) プレゼントを いくつ (おく)りましたか。
Bạn đã gửi bao nhiêu món quà?
......8つ (おく)りました。
...... Tôi đã gửi 8 món.