(れい): 

学生(がくせい) ⇒ 学生(がくせい)が 何人(なんにん) いますか。
Có bao nhiêu học sinh?
...... 4(ひと) います。
...... Có 4 người.

Hoàn thành các câu sau:

1) 外国人(がいこくじん)の 社員(しゃいん) ⇒

2) (おんな)の (ひと) ⇒

3) (おとこ)の () ⇒

4) ()ども ⇒ 


1)外国人(がいこくじん)の 社員(しゃいん)が 何人(なんにん) いますか。
Có bao nhiêu nhân viên người nước ngoài?
...... 2(ひと) います。
...... Có 2 người.
2)(おんな)の (ひと)が 何人(なんにん) いますか。
Có bao nhiêu cô gái?
......6(ひと) います。
...... Có 6 người.
3)(おとこ)の ()が 何人(なんにん) いますか。
Có bao nhiêu đứa bé trai?
...... 2(ひと) います。
...... Có 2 người.
4)()どもが 何人(なんにん) いますか。
Có bao nhiêu đứa trẻ?
......1(ひと) います。
...... Có 1 người.