1. ぎもん

疑問 ((v,n))

NGHI VẤN

câu hỏi, nghi vấn, hoài nghi.


2. とうろん

討論 ((v,n))

THẢO LUẬN

thảo luận, tranh cãi.


3. ぎろん

議論 ((v,n))

NGHỊ LUẬN

thảo luận, tranh luận, bàn luận.


4. さいせい

再生 ((v,n))

TÁI SINH

tái sinh, sống lại.


5. おまえ

お前 ((n))

TIỀN

mày, cậu, anh, cô (ít lịch sự,người trên gọi người dưới).


6. かつりょく

活力 ((n))

HOẠT LỰC

sức sống, sinh khí.


7. ビジョン

((n))

thị lực, tầm nhìn.


8. うしなう

失う ((v))

THẤT

đánh mất, bỏ lỡ, bị tước mất.


9. こべつ

個別 ((n))

CÁ BIỆT

cá nhân, cá biệt.


10. じちたい

自治体 ((n))

TỰ TRỊ THỂ

thành phố, chính quyền tự trị.


11. ふるさと

故郷 ((n))

CỐ HƯƠNG

cố hương, quê hương.


12. ぞうせん

造船 ((v,n))

CHẾ THUYỀN

đóng tàu thuyền.


13. ふきょう

不況 ((n))

BẤT HUỐNG

suy thoái.


14. ききょう

帰郷 ((v,n))

QUY HƯƠNG

hồi hương, trở về nhà, về thăm quê.


15. さびれる

寂れる ((v))

TỊCH

tàn tạ, hoang vắng, tiêu điều.


16. きょだい

巨大 ((a-na))

KHỔNG ĐẠI

khổng lồ, phi thường.


17. ゆうりしふさい

有利子負債 ((n))

HỮU LỢI TỬ BẠI TRÁI

nợ có lãi.


18. かかえる

抱える ((v))

BÃO

ôm, cầm, đối mặt với, mắc phải.


19. しめす

示す ((v))

THỊ

chỉ ra, cho thấy.


20. エコノミスト

(n) ()

nhà kinh tế học.


21. こうはい

荒廃 ((n))

HOANG PHẾ

phá huỷ, tàn phá.


22. ぐたいてき

具体的 ((a-na))

CỤ THỂ TÍNH

cụ thể, rõ ràng.


23. じどう

児童 ((n))

NHI ĐỒNG

thiếu nhi, nhi đồng.


24. じえい

自衛 ((v,n))

TỰ VỆ

tự vệ.


25. ぼうりょく

暴力 ((n))

BẠO LỰC

bạo lực.


26. ゆるす

許す ((v))

CỨ

tha thứ, cho phép, miễn.


27. ソリューション

(n) ()

cách giải quyết.


28. うさんくさい

胡散臭い ((a-i))

HỒ TÁN XÚ

mờ ám, khả nghi.


29. くちにする

口にする ((v))

KHẨU

nói đến, đề cập đến.


30. ひはん

批判 ((v,n))

PHÊ PHÁN

phê phán.


31. ていげん

提言 ((v,n))

ĐỀ NGÔN

đề nghị, đề xuất.