►(普通形) ということだ:nghe nói là (trích dẫn), ~ tức là (kết luận)
► (Vない) なければならない: phải ~
► (Vる_Nの) たび(に): mỗi khi, mỗi dịp ~
► (N) に対する/に対して : đối với~ (chỉ đối tượng, đối phương)
► (Vる/ない_Nの) ために~/ ための(N) : để, cho,vì
► X より Y のほうが~: X ~ hơn Y
►(N) について: về, liên quan đến… ~
► (V可能形) ようになる: đã có thể
► Vて しまう:~ mất (lỡ làm gì mất), trót - (làm gì). Thường có dạng Vてしまった
►V-たり V-た り する: nào là ~ , nào là ~ (liệt kê hành động)
Cách luyện đọc tiếng Nhật hiệu quả:
- Chọn đúng trình độ để bắt đầu
- Ghi chép và Review
- Duy trì việc luyện đọc tiếng Nhật hằng ngày
- Kết hợp giữa luyện đọc và luyện viết
- Rèn kỹ thuật đọc đúng ngay từ đầu