1. きふ
寄付 ((v/n))
KÍ PHỤ
biếu tặng, quyên góp, ủng hộ.
2. いじょう
異常 ((a-na))
DỊ THƯỜNG
không bình thường, dị thường.
3. きしょう
気象 ((n))
KHÍ TƯỢNG
khí trời, khí tượng.
4. うしなう
失う ((v))
THẤT
mất, đánh mất, bị lấy.
5. ずか
((n))
chỉ một chút, lượng nhỏ.
6. こづかい
小遣い ((n))
TIỂU KHIỂN
tiền tiêu vặt.
7. ていかろりー
低カロリー ((n))
ĐỀ
ít calo, lượng calo thấp.
8. ていしょく
定食 ((n))
ĐỊNH THỰC
bữa ăn đặc biệt, suất ăn.
9. だいきん
代金 ((n))
ĐẠI KIM
giá, tiền hàng, tiền thanh toán
10. いちぶ
一部 ((n))
NHẤT BỘ
một phần, một bản.
11. とじょうこく
途上国 ((n))
ĐỒ THƯỢNG QUỐC
những nước đang phát triển.
12. しえん
支援 ((v/n))
CHI VIỆN
viện trợ, ủng hộ, hỗ trợ.
13. システム
((n))
hệ thống.
14. とりいれる
取り入れる ((v))
THỦ NHẬP
áp dụng, đưa vào, tiếp thu.
15. たいちょう
体調 ((n))
THỂ ĐIỀU
tình trạng cơ thể.
16. かんり
管理 ((v/n))
QUẢN LÝ
quản lý, điều khiển.
17. つながる
((v))
nối, buộc vào, liên hệ, liên quan.
18. ささえる
支える ((v))
CHI
giúp đỡ, đỡ, duy trì.
19. こうけん
貢献 ((v/n))
CỐNG HIẾN
cống hiến, đóng góp.
20. いっせきにちょう
一石二鳥 ((n))
NHẤT THẠCH NHỊ ĐIỂU
một mũi tên trúng hai đích.
21. はんばい
販売 ((v/n))
PHIẾN MẠI
bán.
22. きぎょう
企業 ((n))
XÍ NGHIỆP
xí nghiệp, doanh nghiệp.
23. とくてい
特定 ((n))
đã định trước, đặc định.
24. うりあげ
売り上げ ((n))
MẠI THƯỢNG
doanh thu.
25. やや
((adv))
một chút, hơi hơi, có phần.
26. てがる
手軽 ((a-na))
THỦ KHINH
nhẹ nhàng, dễ dàng, tiện lợi.
27. しょうひしゃ
消費者 ((n))
TIÊU PHÍ GIẢ
người tiêu dùng, người tiêu thụ.
28. かんげい
歓迎 ((v/n))
HOAN NGHÊNH
hoan nghênh, tiếp đón.
29. のばす
伸ばす ((v))
THÂN
tăng, căng, kéo, mở rộng, vươn.
30. わざわざ
((adv))
bỏ công, cất công để.
31. あしをはこぶ
足を運ぶ ((v))
TÚC VẬN
cất công đi.
32. ぼきん
募金 ((n))
MỘ KIM
việc quyên góp, việc gây quỹ
33. ふりこむ
振り込む ((n))
chuyển tiền.
34. めんどう
面倒 ((a-na))
DIỆN ĐẢO
khó khăn, trở ngại, phiền phức.
35. うつす
移す ((v))
DI
dọn, chuyển, rời đi.
36. めをつけた
目をつけた ((n))
MỤC
lưu tâm, để mắt tới.
37. イメージ
((n))
hình ảnh.
38. こうじょう
向上 ((v/n))
HƯỚNG THƯỢNG
củng cố, cải thiện, nâng cao.
39. ぞうか
増加 ((v/n))
TĂNG GIA
gia tăng, thêm vào.
40. メリット
((n))
lợi điểm, mặt có lợi, ưu điểm.
41. とりくむ
取り組む ((v))
THỦ TỔ
nỗ lực, xử trí, gắn chặt vào.
42. じぜん
慈善 ((n))
TỪ THIỆN
từ thiện.
43. プラス
((n))
sự thêm vào, cộng, ưu thế.
44. あたいする
値する ((v))
TRỊ
xứng đáng.