1. Từ vựng

Hán tự (Loại)

Ân Hán

Nghĩa


2. ちいき

地域 (n)

ĐỊA VỰC

khu vực, vùng.


3. こうけん

貢献 (v,n)

CỐNG HIẾN

cống hiến, đóng góp.


4. しゃれい

謝礼 (n)

TẠ LỄ

lễ vật, tiển tạ lễ.


5. しょしんしゃ

初心者 (n)

SƠ TÂM GIẢ

người mới bắt đầu.


6. にゅうしょうしゃ

入賞者 (n)

NHẬP THƯỞNG GIẢ

người đạt giải.


7. ぼしゅう

募集 (v,n)

MỘ TẬP

chiêu tập, chiêu mộ, tuyển mộ.


8. ひといき

ひと息 (n)

TỨC

một hơi thở, xả hơi.


9. げっしゃ

月謝 (n)

NGUYỆN TẠ

tiền học hàng tháng.


10. しどう

指導 (v,n)

CHỈ ĐẠO

chỉ dẫn, dạy bảo.


11. きがる

気軽 (a-na)

KHÍ KHINH

nhẹ nhõm, thoải mái.


12. スタイル

(n)

xã giao, giao tiếp.


13. てんじ

点字 (n)

hệ thống chữ Braille


14. ずいじ

随時 (adv)

bất cứ lúc nào.


15. きぞう

寄贈 (v,n)

biếu, tặng.


16. こし

腰 (n)

YÊU

eo lưng, hông.


17. ふる

(v)

lắc, vẫy.


18. しんぴてき

神秘的 (a-na)

THẦN BÍ TÍNH

huyền ảo, bí ẩn.


19. かくしゅう

隔週 (n)

CÁCH CHU

cách tuần.


20. きょうど

郷土 (n)

CỐ THỔ

quê hương, địa phương.


21. じ

児 (n)

NHI

trẻ nhỏ.