(れい):⇒ 

だれに 英語(えいご)を (なら)いましたか。
Bạn học tiếng Anh từ ai?
......ワットさんに (なら)いました。
......Tôi học từ anh Watt.

Hoàn thành các câu sau:

1)()きます     ⇒ 

2)かけます    ⇒ 

3)もらいます  ⇒ 

4)()ります    ⇒


1) 

だれに手紙(てがみ)()きましたか。
Bạn viết thư cho ai?
...... カリナさんに()きました。
...... Tôi viết cho chị Karina.

2) 

だれに 電話(でんわ)を かけましたか。
Bạn gọi điện thoại cho ai?
...... グプタさんに かけました。
...... Tôi gọi điện thoại cho anh Gupta.

3) 

だれに プレゼントを もらいましたか。
Bạn nhận quà từ ai?
...... (はは)に もらいました。
......Tôi nhận từ mẹ.

4) 

だれに お(かね)を ()りましたか。
Bạn mượn tiền từ ai?
...... 山田(やまだ)さんに ()りました。
...... Tôi mượn từ anh Yamada.