(れい): もらいます ⇒ 

(ちち)に シャツを もらいました。
Tôi nhận áo sơ mi từ bố.

Hoàn thành các câu sau:

1)()ります   ⇒ 

2)(なら)います   ⇒ 

3)もらいます   ⇒ 

4)もらいます  ⇒


1) カリナさんに CDを ()ります。
Tôi mượn CD từ chị Karina.
2)ワンさんに 中国語(ちゅうごくご)を (なら)います。
Tôi học tiếng Hoa từ anh Wang.
3)木村(きむら)さんに 手紙(てがみ)を もらいます。
Tôi nhận thư từ anh Kimura.
4)サントスさんに 電話(でんわ)を もらいます。
Tôi nhận được điện thoại từ anh Santos.