(れい):    

   

(かあ)さんの 誕生日(たんじょうび)に (なに)を あげましたか    。
Bạn đã tặng gì vào ngày sinh nhật mẹ bạn?
    ((はな))       ⇒  
...... (はな)を あげました。
...... Tôi đã tặng hoa.

Hoàn thành các câu sau:

1)  去年(きょねん)の クリスマスに (なに)を もらいましたか。(ネクタイと (ほん)) ⇒

2)  どこで 日本語(にほんご)を (なら)いましたか。(アメリカ) ⇒

3)  いつ 家族(かぞく)に 電話(でんわ)を かけますか。(あした) ⇒

4)  だれに この CDを ()りましたか。(友達(ともだち)) ⇒


1) 

去年(きょねん)の クリスマスに (なに)を もらいましたか。(ネクタイと (ほん)) ⇒
Giáng sinh năm ngoái bạn nhận được gì?
...... ネクタイと (ほん)を もらいました。
......Tôi nhận được caravat và sách.

2) 

どこで 日本語(にほんご)を (なら)いましたか。(アメリカ) ⇒
Bạn học tiếng Nhật ở đâu?
......アメリカで (なら)いました。
...... Tôi học ở Mỹ.

3) 

いつ 家族(かぞく)に 電話(でんわ)を かけますか。(あした) ⇒。
Khi nào bạn gọi điện cho gia đình?
...... あした かけます。
...... Tôi gọi vào ngày mai.

4) 

だれに この CDを ()りましたか。(友達(ともだち)) ⇒
Bạn mượn cái CD này từ ai?
...... 友達(ともだち)に ()りました。
...... Tôi mượn từ bạn.