(れい): あげます ⇒

テレサちゃんに ノートを あげます。
Tôi cho bé Terasa quyển vở.

Hoàn thành các câu sau:

1) ()します ⇒ 

2) (おし)えます ⇒ 

3) ()きます ⇒ 

4) かけます ⇒ 


1)イーさんに (ほん)を ()します。
Tôi cho cô Lee mượn sách.
2)先生(せんせい)は 太郎(たろう)(くん)に 英語(えいご)を (おし)えます。
Thầy giáo dạy cậu Taro tiếng Anh.
3)(はは)に 手紙(てがみ)を ()きます。
Tôi viết thư cho mẹ.
4)シュミットさんに 電話(でんわ)を かけます。
Tôi gọi điện thoại cho anh Schmidt.