(れい): 今晩(こんばん) ⇒ 

今晩(こんばん) 宿題(しゅくだい)を します。 それから、CDを ()きます。
Tối nay tôi học bài. Rồi sau đó nghe đĩa CD.

Hoàn thành các câu sau:

1)あした   ⇒ 

2)来週(らいしゅう)の 土曜日(どようび)   ⇒

3)きのうの 午後(ごご)   ⇒ 

4)先週(せんしゅう)の 日曜日(にちようび)  ⇒


1)  あした仕事(しごと)をします。それから、日本語(にほんご)勉強(べんきょう)します。
Ngày mai tôi làm việc. Rồi sau đó học tiếng Nhật.
2)  来週(らいしゅう)土曜日(どようび)レストランへ()きます。それから、映画(えいが)()ます。
Thứ bảy tuần sau tôi đi ăn nhà hàng. Rồi sau đó xem phim.
3)  昨日(きのう)午後(ごご)テレビを()ました。それから、手紙(てがみ)()きました。
Chiều hôm qua tôi đã xem TV. Rồi sau đó viết thư.
4)  先週(せんしゅう)日曜日(にちようび)サッカーをしました。それから、ビールを()みました。
Chủ nhật tuần trước tôi đã chơi bóng đá. Rồi sau đó uống bia.