(れい): 

いっしょに 京都(きょうと)へ ()きませんか。
Bạn cùng đi Kyoto chứ?
......ええ、()きましょう。
...... Vâng, cùng đi nhé.

Hoàn thành các câu sau:

1)⇒ 

2)⇒ 

3)⇒ 

4)⇒ 


1) 

いっしょに(ひる)(はん)をませんか。
Bạn cùng ăn cơm trưa với tôi nhé?
......ええ、()べましょう。
...... Vâng, cùng ăn nào.

2) 

いっしょにコーヒーを()みませんか。
Bạn cùng đi uống cafe chứ?
......ええ、()みましょう。
...... Vâng, cùng uống nhé.

3) 

いっしょに映画(えいが)()ませんか。
Bạn cùng xem phim chứ?
......ええ、()ましょう。
...... Vâng, cùng xem nhé.

4) 

いっしょにテニスをしませんか。
Bạn cùng chơi tennis với tôi chứ?
......ええ、しましょう。
...... Vâng, cùng chơi nào.