例: コーヒーを いれます・こちらに 掛けます
Hoàn thành các câu sau:
1)タクシーを 呼びます・しばらく 待ちます ⇒
2)写真を 撮ります・庭に 集まります ⇒
3)午後の 予定を 知らせます・こちらの 部屋に 入ります ⇒
4)封筒を 渡します・中を 確かめます ⇒
Minna No Nihongo là cuốn sách được đông đảo người học tiếng Nhật lựa chọn khi mới bắt đầu. Cuốn sách bao gồm nhiều phiên bản hỗ trợ từng kỹ năng tiếng Nhật như Từ vựng, Ngữ pháp, Kanji, hay Đọc hiểu và Nghe hiểu.
50 bài minna theo giáo trình Minna No Nihongo. Hy vọng sẽ đem lại cho mọi người công cụ đắc lực trong việc học tiếng Nhật.