(れい): コーヒーを いれます・こちらに ()けます

⇒ コーヒーを おいれしますので、こちらに お()け ください。
Tôi sẽ đi pha cà phê nên xin mời ngồi ở đây.

Hoàn thành các câu sau:

1)タクシーを ()びます・しばらく ()ちます ⇒

2)写真(しゃしん)を ()ります・(にわ)に (あつ)まります ⇒

3)午後(ごご)の 予定(よてい)を ()らせます・こちらの 部屋(へや)に (はい)ります ⇒

4)封筒(ふうとう)を (わた)します・(なか)を (たし)かめます ⇒


1)タクシーを お()びしますので、しばらく お()ち ください。
Tôi sẽ đi gọi taxi nên xin hãy đợi ở đây một lát.
2)写真(しゃしん)を お()りしますので、(にわ)に お(あつ)まり ください。
Tôi sẽ chụp hình nên hãy tập trung lại trong sân.
3)午後(ごご)の 予定(よてい)を お()らせしますので、こちらの 部屋(へや)に お()り ください。
Tôi sẽ thông báo về kế hoạch cho chiều nay nên xin mời vào phòng.
4)封筒(ふうとう)を お(わた)ししますので、(なか)を お(たし)かめ ください。
Tôi sẽ đi chuyển phong thư nên xin hãy kiểm tra bên trong.