(れい): 山田(やまだ)さんは いますか((いま) ()かけて います) 

⇒ 山田(やまだ)さんは いらっしゃいますか。
Anh Tanaka có ở đó không ạ?
……(いま) ()かけて おります。
Hiện giờ anh ấy đang ra ngoài.

Hoàn thành các câu sau:

1)グプタさんは いつ アメリカヘ 出発(しゅっぱつ)しますか 

(あさって) ⇒

2)中村(なかむら)課長(かちょう)は いますか((いま) 韓国(かんこく)へ 出張(しゅっちょう)して います) ⇒

3)ミラーさんは きょう ()ますか(きょうは ()ません) ⇒

4)(まつ)本部長(ほんぶちょう)は 何時(いつ)に 支店(してん)へ ()きましたか(11(とき)ごろ) ⇒


1)グプタさんは いつ アメリカヘ 出発(しゅっぱつ)なさいますか。
Khi nào anh Gupta sẽ khởi hành sang Mỹ?
......あさって 出発(しゅっぱつ)いたします。
......Ngày mốt anh ấy sẽ khởi hành.
2)中村(なかむら)課長(かちょう)は いらっしゃいますか。
Trưởng ban Nakamura có ở đó không ạ?
......(いま) 韓国(かんこく)へ 出張(しゅっちょう)して おります。
......Hiện giờ ông ấy đang đi công tác ở Hàn Quốc.
3)ミラーさんは きょう いらっしゃいますか。
Hôm nay anh Miller có đến không?
......きょうは (まい)りません。
......Hôm nay anh ấy không đến.
4)(まつ)本部長(ほんぶちょう)は 何時(いつ)に 支店(してん)へ いらっしゃいましたか。
Trưởng phòng Matsumoto đã đến cửa hàng chi nhánh lúc mấy giờ?
......11(とき)ごろ (まい)りました。
......Khoảng 11 giờ đã đến rồi.