例: 土曜日に また 来ます
Hoàn thành các câu sau:
1)シュミットさんの お宅で ドイツ料理を 食べました ⇒
2)さ来月 東京の 郊外に 引っ越しします ⇒
3)3時ごろ そちらへ 行きます ⇒
4)貿易会社に 勤めて います ⇒
Minna No Nihongo là cuốn sách được đông đảo người học tiếng Nhật lựa chọn khi mới bắt đầu. Cuốn sách bao gồm nhiều phiên bản hỗ trợ từng kỹ năng tiếng Nhật như Từ vựng, Ngữ pháp, Kanji, hay Đọc hiểu và Nghe hiểu.
50 bài minna theo giáo trình Minna No Nihongo. Hy vọng sẽ đem lại cho mọi người công cụ đắc lực trong việc học tiếng Nhật.