(れい): 

(ちゃ)を ()みます ⇒ お(ちゃ)を いただいても よろしいでしょうか。
Tôi có thể uống trà được không?

Hoàn thành các câu sau:

1)この アルバムを ()ます ⇒

2)きょう 3(とき)ごろ お(たく)へ ()きます ⇒

3)この パンフレットを もらいます ⇒

4)ちょっと ()きます ⇒


1)この アルバムを 拝見(はいけん)しても よろしいでしょうか。
Tôi có thể xem quyển album này được không?
2)きょう 3(とき)ごろ お(たく)へ (まい)っても よろしいでしょうか。
Khoảng 3 giờ hôm nay tôi có thể đến nhà bạn được không?
3)この パンフレットを いただいても よろしいでしょうか。
Tôi có thể lấy tờ quảng cáo này không?
4)ちょっと うかがっても よろしいでしょうか。
Cho tôi hỏi một chút có được không?