(れい)

田中(たなか)さんは もうパーティー会場(かいじょう)へ いらっしゃいましたか。(はい)
Anh Tanaka đã đến hội trường buổi tiệc chưa?
⇒ はい、もう いらっしゃったと (おも)います。
Vâng, tôi nghĩ là anh ấy đã đến rồi.

Hoàn thành các câu sau:

1)課長(かちょう)は お(さけ)を ()()がりますか。(いいえ) ⇒

2)部長(ぶちょう)は 中国語(ちゅうごくご)を お(はなし)しになりますか。(はい、たぶん) ⇒

3)先生(せんせい)は 何時(なんじ)ごろ ()られますか。(2(とき)ごろ) ⇒

4)田中(たなか)さんは どちらに いらっしゃいますか。(3(かい)会議室(かいぎしつ)) ⇒


1)課長(かちょう)は お(さけ)を ()()がりますか。
Trưởng ban có uống rượu không?
......いいえ、()()がらないと (おも)います。
...... Không, tôi nghĩ là ông ấy không uống.
2)部長(ぶちょう)は 中国語(ちゅうごくご)を お(はなし)しになりますか。
Trưởng phòng đang nói tiếng Trung Quốc à?
......はい、たぶん お(はなし)しになると (おも)います。
...... Vâng, tôi nghĩ có thể là vậy.
3)先生(せんせい)は 何時(なんじ)ごろ ()られますか。
Khi nào thì thầy sẽ đến?
......2(とき)ごろ ()られると (おも)います。
...... Tôi nghĩ là khoảng 2 giờ thầy sẽ đến.
4)田中(たなか)さんは どちらに いらっしゃいますか。
Anh Tanaka đang ở đâu vậy?
......3(かい)会議室(かいぎしつ)に いらっしゃると (おも)います。
...... Tôi nghĩ là anh ấy đang ở phòng họp ở tầng 3.