(れい): いつ 佐藤(さとう)さんに ()いましたか(きのう) 

⇒ いつ 佐藤(さとう)さんに お()いに なりましたか。
Bạn đã gặp cô Sato khi nào?
……きのう ()いました。
Tôi gặp vào hôm qua.

Hoàn thành các câu sau:

1)バス(ばす)(てい)の 場所(ばしょ)が わかりますか(いいえ) ⇒

2)(つか)れましたか(ええ、ちょっと) ⇒

3)日光(にっこう)では どんな (ところ)に ()まりましたか((ふる)い 旅館(りょかん)) ⇒

4)どちらで お(かね)を ()えますか(空港(くうこう)の (なか)の 銀行(ぎんこう)) ⇒


1)バス(ばす)(てい)の 場所(ばしょ)が おわかりに なりますか。
Bạn có biết trạm xe buýt ở đâu không?
......いいえ、わかりません。
......Không, tôi không biết.
2)お(つか)れに なりましたか。
Bạn cảm thấy mệt à?
......ええ、ちょっと (つか)れました。
......Vâng, tôi cảm thấy hơi mệt.
3)日光(にっこう)では どんな (ところ)に お()まりに なりましたか。
Bạn đã trọ tại nơi như thế nào tại Nikko?
......(ふる)い 旅館(りょかん)に ()まりました。
......Tôi đã trọ tại một nhà trọ cũ.
4)どちらで お(かね)を お()えに なりますか。
Bạn sẽ đổi tiền ở chỗ nào vậy?
......空港(くうこう)の (なか)の 銀行(ぎんこう)で ()えます。
......Tôi sẽ đổi ở ngân hàng trong sân bay.