(れい): きのうの 会議(かいぎ)に ()ましたか(はい) 

⇒ きのうの 会議(かいぎ)に ()られましたか。
Bạn có đến buổi họp hôm qua không?
…はい、()ました。
Vâng, tôi có đến.

Hoàn thành các câu sau:

1)もう 花見(はなみ)に ()きましたか(はい) ⇒

2)どのくらい 夏休(なつやす)みを ()りますか(2週間(しゅうかん)) ⇒

3)いつ 大阪(おおさか)に ()()ししますか(来週(らいしゅう)の 日曜日(にちようび)) ⇒

4)お(さけ)を やめたんですか(はい) ⇒


1)もう 花見(はなみ)に ()かれましたか。
Bạn đã đi xem ngắm hoa chưa?
......はい、()きました。
......Vâng, tôi đã đi rồi.
2)どのくらい 夏休(なつやす)みを ()られますか。
Bạn được nghỉ hè khoảng mấy tuần?
......2週間(しゅうかん)くらい ()ります。
.....Tôi được nghỉ khoảng 2 tuần.
3)いつ 大阪(おおさか)に ()()しされますか。
Bạn sẽ chuyển đến Osaka khi nào?
......来週(らいしゅう)の 日曜日(にちようび)に ()()しします。
......Tôi sẽ chuyển vào chủ nhật tuần sau.
4)お(さけ)を やめられましたか。
Bạn bỏ rượu rồi à?
......はい、やめたんです。
......Vâng, tôi đã bỏ rồi.