例:
Hoàn thành các câu sau:
1)どちらへ 旅行に いらっしゃいますか。(北海道) ⇒
2)あの 映画は もう ご覧に なりましたか。(はい) ⇒
3)お酒は 召し上がりますか。(はい、たまに) ⇒
4)お子さんの お名前は 何と おっしゃいますか。(花子) ⇒
Minna No Nihongo là cuốn sách được đông đảo người học tiếng Nhật lựa chọn khi mới bắt đầu. Cuốn sách bao gồm nhiều phiên bản hỗ trợ từng kỹ năng tiếng Nhật như Từ vựng, Ngữ pháp, Kanji, hay Đọc hiểu và Nghe hiểu.
50 bài minna theo giáo trình Minna No Nihongo. Hy vọng sẽ đem lại cho mọi người công cụ đắc lực trong việc học tiếng Nhật.